Danh sách xếp hạng hạnh phúc Báo_cáo_Hạnh_phúc_thế_giới

Số liệu được thu thập từ người dân tại hơn 150 quốc gia. Nó được tính dựa trên 6 tiêu chí sau: GDP bình quân đầu người, hỗ trợ xã hội, tuổi thọ trung bình, quyền tự do lựa chọn cuộc sống và nhận thức về tham nhũng. Mỗi tiêu chí trên được đánh giá trên thang điểm từ 0 đến 10, được theo dõi liên tục và so sánh với các quốc gia khác. Điểm của mỗi nước cũng được so sánh với một quốc gia giả, gọi là Dystopia. Dystopia đại diện cho các nước có thứ hạng trung bình thấp nhất cho mỗi tiêu chí quan trọng và được sử dụng như một mức điểm tiêu chuẩn.

Xếp hạng năm 2016[2]

Chú thích:

  GDP đầu người
  Hỗ trợ xã hội
  Tuổi thọ trung bình
  Tự do lựa chọn cuộc sống
  Sự rộng lượng
  Tín nhiệm hay độ nhận thức về tham nhũng
In nghiêng: Danh sách quốc gia được công nhận hạn chế
Bậc
[3][4]
Quốc giaMức hạnh phúcThay đổi
so với năm trước
GDP đầu ngườiHỗ trợ xã hộiTuổi thọ trung bìnhTự do lựa chọn cuộc sốngSự rộng lượngNhận thức về tham nhũng
1 Đan Mạch7.526 -0.401
2 Thụy Sĩ7.509 0.035
3 Iceland7.501 0.000
4 Na Uy7.498 0.082
5 Phần Lan7.413 -0.259
6 Canada7.404 -0.041
7 Hà Lan7.339 -0.119
8 New Zealand7.334 -0.097
9 Úc7.313 0.002
10 Thụy Điển7.291 -0.017
11 Israel7.267 0.258
12 Áo7.119 -0.003
13 Hoa Kỳ7.104 -0.261
14 Costa Rica7.087 -0.171
15 Puerto Rico7.039 0.446
16 Đức6.994 0.486
17 Brasil6.952 0.474
18 Bỉ6.929 -0.311
19 Ireland6.907 -0.238
20 Luxembourg6.871 0.000
21 México6.778 0.225
22 Singapore6.739 0.099
23 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland6.725 -0.161
24 Chile6.705 0.826
25 Panama6.701 0.191
26 Argentina6.650 0.457
27 Cộng hòa Séc6.596 0.126
28 UAE6.573 -0.161
29 Uruguay6.545 0.804
30 Malta6.488 0.000
31 Colombia6.481 0.399
32 Pháp6.478 -0.336
33 Thái Lan6.474 0.631
34 Ả Rập Xê Út6.379 -0.794
35 Đài Loan6.379 0.190
36 Qatar6.375 0.000
37 Tây Ban Nha6.361 -0.711
38 Algérie6.355 0.000
39 Guatemala6.324 0.211
40 Suriname6.269 0.000
41 Kuwait6.239 0.164
42 Bahrain6.218 0.000
43 Trinidad và Tobago6.168 0.336
44 Venezuela6.084 -0.762
45 Slovakia6.078 0.814
46 El Salvador6.068 0.572
47 Malaysia6.005 -0.132
48 Nicaragua5.992 1.285
49 Uzbekistan5.987 0.755
50 Ý5.977 -0.735
51 Ecuador5.976 0.966
52 Belize5.956 -0.495
53 Nhật Bản5.921 -0.446
54 Kazakhstan5.919 0.322
55 Moldova5.897 0.959
56 Nga5.856 0.738
57 Ba Lan5.835 0.098
58 Hàn Quốc5.835 0.295
59 Bolivia5.822 0.322
60 Litva5.813 -0.069
61 Belarus5.802 0.165
62 Bắc Síp5.771 0.000
63 Slovenia5.768 -0.044
64 Peru5.743 0.730
65 Turkmenistan5.658 0.000
66 Mauritius5.648 0.000
67 Libya5.615 0.000
68 Latvia5.560 0.872
69 Síp5.546 -0.692
70 Paraguay5.538 0.536
71 România5.528 0.310
72 Estonia5.517 0.165
73 Jamaica5.510 -0.698
74 Croatia5.488 -0.333
75 Hồng Kông5.458 -0.053
76 Somalia5.440 0.000
77 Kosovo [Note 1]5.401 0.298
78 Thổ Nhĩ Kỳ5.389 0.216
79 Indonesia5.314 0.295
80 Jordan5.303 -0.638
81 Azerbaijan5.291 0.642
82 Philippines5.279 0.425
83 Trung Quốc5.245 0.525
84 Bhutan5.196 0.000
85 Kyrgyzstan5.185 0.515
86 Serbia5.177 0.426
87 Bosna và Hercegovina5.163 0.263
88 Montenegro5.161 -0.035
89 Cộng hòa Dominica5.155 0.070
90 Maroc5.151 0.000
91 Hungary5.145 0.070
92 Pakistan5.132 -0.374
93 Liban5.129 0.059
94 Bồ Đào Nha5.123 -0.282
95 Bắc Macedonia5.121 0.627
96 Việt Nam5.061 -0.299
97 Somaliland5.057 0.000
98 Tunisia5.045 0.000
99 Hy Lạp5.033 -1.294
100 Tajikistan4.996 0.474
101 Mông Cổ4.907 0.298
102 Lào4.876 -0.344
103 Nigeria4.875 0.075
104 Honduras4.871 -0.375
105 Iran4.813 -0.507
106 Zambia4.795 0.381
107   Nepal4.793 0.135
108 Palestinian Territories[Note 2]4.754 0.321
109 Albania4.655 0.021
110 Bangladesh4.643 0.170
111 Sierra Leone4.635 1.028
112 Iraq4.575 0.000
113 Namibia4.574 -0.312
114 Cameroon4.513 0.413
115 Ethiopia4.508 0.000
116 Nam Phi4.459 -0.686
117 Sri Lanka4.415 0.037
118 Ấn Độ4.404 -0.750
119 Myanmar4.395 0.000
120 Ai Cập4.362 -0.996
121 Armenia4.360 -0.226
122 Kenya4.356 -0.044
123 Ukraina4.324 -0.701
124 Ghana4.276 -0.600
125 Cộng hoà Congo4.272 0.000
126 Gruzia4.252 0.561
127 Cộng hòa Dân chủ Congo4.236 0.000
128 Senegal4.219 -0.328
129 Bulgaria4.217 0.373
130 Mauritanie4.201 0.052
131 Zimbabwe4.193 0.639
132 Malawi4.156 -0.205
133 Sudan4.139 0.000
134 Gabon4.121 0.000
135 Mali4.073 0.059
136 Haiti4.028 0.274
137 Botswana3.974 -0.765
138 Comoros3.956 0.000
139 Bờ Biển Ngà3.916 0.000
140 Campuchia3.907 0.045
141 Angola3.866 0.000
142 Niger3.856 -0.144
143 Nam Sudan3.832 0.000
144 Chad3.763 -0.025
145 Burkina Faso3.739 -0.170
146 Uganda3.739 -0.356
147 Yemen3.724 -0.754
148 Madagascar3.695 -0.285
149 Tanzania3.666 -0.460
150 Liberia3.622 -0.080
151 Guinée3.607 0.000
152 Rwanda3.515 -0.700
153 Bénin3.484 0.154
154 Afghanistan3.360 0.000
155 Togo3.303 0.100
156 Syria3.069 0.000
157 Burundi2.905 0.000

Bản đồ (năm 2016)[5]

Phiên bản tĩnh của Bản đồ Hạnh phúc thế giới

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Báo_cáo_Hạnh_phúc_thế_giới http://www.huffingtonpost.com/2013/09/09/world-hap... http://uclalawforum.com/media/background/gaza/2010... http://www.worldwellbeingexplorer.com http://lawpublications.seattleu.edu/cgi/viewconten... http://data.worldbank.org/indicator/SE.ADT.LITR.ZS http://worldhappiness.report/ed/2016/ http://worldhappiness.report/wp-content/uploads/si... http://worldhappiness.report/wp-content/uploads/si... https://litigation-essentials.lexisnexis.com/webcd... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:List_o...